Thông số kỹ thuật bê tông lắp ghép PBCOM như thế nào? So với các sản phẩm tương đương ngoài thị trường thì các sản phẩm của PBCOM có ưu điểm gì vượt trội?
PBCOM tập trung vào mục tiêu ứng dụng và phát triển công nghệ xây dựng lắp ghép tiên tiến của thế giới vào Việt Nam.
Với công nghệ sản xuất cấu kiện bằng máy tự động, tính chuyên môn hóa cao, và quản lý chất lượng chặt chẽ (sử dụng Bê tông Mác cao và Thép cường độ cao), Giải pháp Lắp ghép PBCOM mang lại lợi ích đột phá so với phương pháp xây dựng truyền thống và các sản phẩm tương đương trên thị trường.
1. Phân tích Lợi thế Cạnh tranh Vượt trội
2. Thông số Kỹ thuật Bê tông lắp ghép – Chi tiết Sản phẩm PBCOM (Cập nhật 2025)
Dưới đây là chi tiết thông số kỹ thuật bê tông lắp ghép của PBCOM:
2.1. TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG LÕI RỖNG (HCW – Hollow Core Wall)

Thông số kỹ thuật bê tông lắp ghép | HCW – 80×600/PC | HCW – 55×300/PC |
Tên sản phẩm | Tấm tường bê tông lõi rỗng 80×600 | Tấm tường bê tông lõi rỗng 55×300 |
Quy cách (Dày x Rộng) | 600 x 80 mm | 300 x 55 mm |
Chiều dài | L = 2m – 6m | L = 2m – 6m |
Kết cấu | Bê tông Mác 250, thép cường độ cao (tùy công trình có thể không có thép) | Bê tông Mác 250, thép cường độ cao (tùy công trình có thể không có thép) |
Ứng dụng | Hàng rào lắp ghép, tường nhà xưởng công nghiệp và nhà dân dụng, tường kè, tường chắn đất. |
2.2. CỘT BÊ TÔNG TIẾT DIỆN CHỮ H (HPF – H-section Precast Foundation)

2.3. TẤM SÀN BÊ TÔNG LÕI RỖNG (HCS – Hollow Core Slab)
>>> Bài viết liên quan: SO SÁNH TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG LÕI RỖNG VÀ BÊ TÔNG NHẸ EPS.
>>> THAM KHẢO THÊM: CÁC CÔNG TRÌNH THI CÔNG THỰC TẾ.
BẠN MUỐN GIẢI PHÁP THI CÔNG NHANH VÀ TIẾT KIỆM?
[Liên hệ ngay] – PBCOM hỗ trợ tư vấn miễn phí!
Hotline: 0908 949 941
Website: pbcom.vn
Email: csd@pbcom.vn
YouTube: PBCOM – GIẢI PHÁP XÂY DỰNG LẮP GHÉP
Nhà máy sản xuất: Phú Cường, Cai lậy, Tiền Giang. (click xem google map)