TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP LÕI RỖNG (HCW PANEL):
Tấm tường bê tông lõi rỗng PBCOM được sản xuất bằng công nghệ đùn ép hiện đại, sử dụng bê tông mác cao M250 và thép cường độ cao, cho khả năng vượt nhịp lớn, chịu lực và độ bền vượt trội.
Cấu tạo lõi rỗng chạy dọc thân tấm giúp giảm trọng lượng bản thân, tiết kiệm vật liệu, đồng thời tăng khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy.
Chiều dài được gia công theo yêu cầu công trình, đảm bảo phù hợp thiết kế kỹ thuật và điều kiện thi công thực tế.

Tấm tường BTCT lõi rỗng HCW-55×300
Quy cách: HCW-55×300 Tấm dày 55 mm, rộng 300 mm. Chiều dài được gia công theo yêu cầu công trình. Ưu điểm: đúc sẵn tại nhà máy, lắp đặt nhanh, đồng bộ với cột tiết diện chữ H.

Tấm tường BTCT lõi rỗng HCW-80×600
Quy cách: HCW-80×600 Tấm dày 80 mm, rộng 600 mm. Chiều dài được gia công theo yêu cầu công trình. Ưu điểm: đúc sẵn tại nhà máy, lắp đặt nhanh, đồng bộ với cột tiết diện chữ H.

Tường chắn đất BTCT chữ L - 600/300
Quy cách: Tiết dện: 600 mm hoặc 300mm. Chiều rộng :750 mm hoặc 1000 mm. Chiều cao : 1500 mm hoặc 2000 mm . Kích thước có thể được gia công theo yêu cầu công trình. Ưu điểm: đúc sẵn tại nhà máy, lắp đặt nhanh.
Tường bê tông lắp ghép lõi rỗng PBCOM (HCW 55×300 & HCW 80×600)
Cấu tạo & Vật liệu
Tấm tường bê tông lõi rỗng PBCOM được sản xuất bằng công nghệ đùn ép hiện đại, sử dụng bê tông mác cao M250 kết hợp thép cường độ cao. Quy trình được kiểm soát nghiêm ngặt tại nhà máy từ khâu cấp liệu, gia công cốt thép đến thành phẩm, đảm bảo chất lượng ổn định và độ chính xác cao.
Thiết kế lõi rỗng chạy dọc thân tấm giúp giảm trọng lượng bản thân, tiết kiệm vật liệu, đồng thời tăng khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy.
Tấm tường được sản xuất theo quy cách chuẩn:
HCW 55×300 mm: Dày 55 mm, rộng 300 mm – phù hợp hàng rào dân dụng, công trình nhỏ, tường nhà xưởng, kè chắn đất,…
HCW 80×600 mm: Dày 80 mm, rộng 600 mm – dùng cho công trình lớn, nhịp dài, cao độ vượt mức.
Chiều dài có thể gia công theo yêu cầu thiết kế công trình, đảm bảo tính linh hoạt khi lắp đặt, kết hợp với cột trụ bê tông tiết diện chữ H , linh hoạt thi công lắp đặt.
Ưu điểm nổi bật
- Thi công nhanh gấp 3–5 lần so với xây gạch, giảm chi phí nhân công và giám sát.
- Chất lượng đồng nhất, đúc sẵn tại nhà máy – bề mặt phẳng, không cần tô trát.
- Khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy tốt, phù hợp cả trong và ngoài trời.
- Trọng lượng nhẹ, giảm tải cho móng và kết cấu.
- Dễ dàng tháo lắp, mở rộng công trình, linh hoạt trong cải tạo.
- Tiết kiệm 10–15% chi phí tổng thể nhờ tiến độ nhanh và vật liệu tối ưu.
Ứng dụng
Tường bao và hàng rào bê tông lắp ghép cho nhà xưởng, khu công nghiệp, khu dân cư.
Tường nhà xưởng, nhà kho, công trình tiền chế, chiều cao đến 5,4 m, nhịp dài 6 m.
Hàng rào bê tông cốt thép, chiều cao 2–2,7 m, nhịp 2–3 m.
Tường chắn đất, tường bờ kè, công trình hạ tầng kỹ thuật.
Tấm tường chắn đất chữ L PBCOM (L-Wall Panel)
Cấu tạo & Vật liệu
Tấm tường chắn đất chữ L PBCOM được đúc sẵn nguyên khối tại nhà máy, sử dụng bê tông cường độ cao M250 và thép chịu lực , đảm bảo khả năng chịu tải ngang lớn và ổn định lâu dài.
Thiết kế dạng chữ L gồm hai phần:
Thân tường thẳng đứng: chịu áp lực đất và nước phía sau.
Bản chân móng: giúp tường ổn định, chống lật, có thể neo thêm thanh giằng hoặc móng chậu CF khi cần.
Bề mặt sản phẩm phẳng, nhẵn, bo góc, có thể xử lý chống thấm hoặc sơn phủ trang trí.
Sản xuất bằng khuôn thép định hình chính xác, quy trình kiểm soát chặt chẽ từ cấp liệu, đổ khuôn, dưỡng hộ đến kiểm định nén/uốn – đảm bảo độ chính xác ±3 mm và chất lượng đồng đều giữa các tấm.
Ưu điểm nổi bật
Lắp đặt nhanh – chỉ cần cẩu và ghép nối, không phải đổ tại chỗ.
Chịu lực tốt, ổn định khi chênh cao nền, tải trọng đất hoặc xe.
Thiết kế mô-đun, dễ thay thế, mở rộng hoặc di dời.
Tiết kiệm chi phí nền móng, giảm nhân công, rút ngắn thời gian thi công.
Thẩm mỹ cao, mặt phẳng, dễ kết hợp với tường rào hoặc lan can bê tông.
Sản xuất theo bản vẽ kỹ thuật riêng, linh hoạt cho từng công trình (độ cao, tải trọng, chiều dày chân móng,…).
Ứng dụng
Tường chắn đất, bờ kè, ram dốc xe tải hoặc khu vực chênh cao nền đất.
Chân móng hàng rào công nghiệp, kết hợp hệ tường HCW lắp ghép.
Hệ chắn đất mương, hồ, kè dân dụng hoặc công nghiệp.
Các dự án hạ tầng, khu dân cư, khu logistic, bãi xe, kho xưởng.
Câu hỏi thường gặp
1. Tấm tường bê tông lõi rỗng có bền hơn tường gạch truyền thống không?
Có. Tấm tường bê tông lõi rỗng được sản xuất từ bê tông mác cao (M250) và thép dự ứng lực cường độ cao, đúc sẵn trong khuôn thép nên có độ bền, độ ổn định và khả năng chịu lực vượt trội so với tường xây gạch tại chỗ.
2. Tấm tường có bị nứt hay thấm nước theo thời gian không?
Không đáng kể. Bề mặt tấm tường được đúc liền khối, mịn và đặc chắc, đồng thời có thể xử lý chống thấm ngoài trời. Khi lắp đặt đúng kỹ thuật (khe nối, vữa chuyên dụng), tường có khả năng chống nứt và thấm rất tốt.
3. Thi công tường lõi rỗng nhanh hơn tường gạch bao nhiêu?
Nhanh gấp 3–5 lần. Mỗi tấm có chiều dài 2–6 m, chỉ cần cẩu lắp và cố định bằng ngàm hoặc bulông. Một đội thi công có thể hoàn thiện hàng trăm mét vuông tường trong 1 ngày.
4. Tấm tường lõi rỗng có cách âm, cách nhiệt tốt không?
Rất tốt. Các khoang rỗng bên trong giúp giảm truyền âm và nhiệt, tạo hiệu quả cách âm – cách nhiệt tự nhiên, phù hợp cho nhà xưởng, kho lạnh hoặc khu dân cư gần đường lớn.
5. Có thể cắt hoặc khoan tấm tường khi thi công cơ điện không?
Có thể. Kết cấu lõi rỗng cho phép khoan, luồn ống điện – nước thuận tiện mà không ảnh hưởng đến độ bền của tấm, miễn là tuân thủ hướng dẫn thi công của Pbcom.
6. PBCOM có nhận sản xuất theo kích thước hoặc bản vẽ riêng không?
Có. Ngoài kích thước chuẩn HCW 55×300 và HCW 80×600 mm, Pbcom nhận gia công theo chiều dài, số lượng sợ thép và tải trọng yêu cầu của từng công trình cụ thể.
7. Tường bê tông lõi rỗng có dùng được cho khu vực nền yếu hoặc ven sông không?
Có thể. Khi kết hợp với hệ móng chậu CF hoặc tường chắn đất chữ L, cấu kiện đảm bảo ổn định, an toàn và chịu lực tốt ngay cả ở khu vực có nền yếu hoặc chênh cao địa hình.
8. Tuổi thọ và chi phí của tấm tường lõi rỗng so với tường gạch ra sao?
Tuổi thọ trung bình trên 30 năm, chi phí đầu tư ban đầu tương đương hoặc thấp hơn 10–15% khi tính tổng thể (bao gồm nhân công, tiến độ và bảo trì), nhưng mang lại độ bền và tính thẩm mỹ cao hơn nhiều lần.
Cần hỗ trợ kỹ thuật và báo giá tấm Tường bê tông lắp ghép
Gửi cho PBCOM quy mô – chiều cao – địa điểm thi công. Chúng tôi sẽ đề xuất phương án Tường bê tông lắp ghép cho các hạng mục công trình và báo giá chi tiết theo công trình






